Lịch âm tháng 2 năm 2109
Lịch âm tháng 2 năm 2109
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
28 28 | 29 29 | 30 30 | 31 1/1 | 1 2/1 | 2 3 | 3 4 |
4 5 | 5 6 | 6 7 | 7 8 | 8 9 | 9 10 | 10 11 |
11 12 | 12 13 | 13 14 | 14 15 | 15 16 | 16 17 | 17 18 |
18 19 | 19 20 | 20 21 | 21 22 | 22 23 | 23 24 | 24 25 |
25 26 | 26 27 | 27 28 | 28 29 | 1 30/1 | 2 1/2 | 3 2 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 2 năm 2109
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Tháng âm lịch: Bính Dần (Con Hổ). Tuổi xung khắc: Giáp Thân 2004, Nhâm Thân 1992, Nhâm Tuất 1982, Nhâm Thìn 1952
Tuổi Dần rất nhạy cảm, giàu cảm xúc, quyến rũ nhưng lại hung hăng, bướng bỉnh và hay nghi ngờ người khác. Người tuổi Dần tính tình dũng cảm, mạnh mẽ khó lường. Cực kỳ ghét phải tuân thủ mệnh lệnh và không hài lòng với quyền lực của người khác, họ chọn làm lãnh đạo hay là kẻ nổi loạn. Con giáp này rất nhạy cảm, giàu cảm xúc, quyến rũ nhưng hung hăng, bướng bỉnh và hay nghi ngờ người khác.
Tháng 2 âm lịch là tháng của những lễ hội. Dễ nhận thấy tháng 2 là tháng thể hiện sự chuyển mình rõ rệt nhất của mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc, người người chơi xuân. Tháng 2 thời tiết có thể nói là dễ chịu nhất trong cả năm, không lạnh cắt da cắt thịt và cũng nắng gắt. Loài hoa tượng trưng cho tháng 2 là hoa Trinh nữ.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2109
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 2 năm 2109
Ngày tốt tháng 2/2109
- Ngày 2/2/2109 (Thứ bảy)
- Ngày 4/2/2109 (Thứ Hai)
- Ngày 5/2/2109 (Thứ Ba)
- Ngày 8/2/2109 (Thứ Sáu)
- Ngày 9/2/2109 (Thứ bảy)
- Ngày 11/2/2109 (Thứ Hai)
- Ngày 14/2/2109 (Thứ Năm)
- Ngày 16/2/2109 (Thứ bảy)
- Ngày 17/2/2109 (Chủ Nhật)
- Ngày 20/2/2109 (Thứ Tư)
- Ngày 21/2/2109 (Thứ Năm)
- Ngày 23/2/2109 (Thứ bảy)
- Ngày 26/2/2109 (Thứ Ba)
- Ngày 28/2/2109 (Thứ Năm)
Ngày xấu tháng 2/2109
- Ngày 1/2/2109 (Thứ Sáu)
- Ngày 3/2/2109 (Chủ Nhật)
- Ngày 6/2/2109 (Thứ Tư)
- Ngày 7/2/2109 (Thứ Năm)
- Ngày 10/2/2109 (Chủ Nhật)
- Ngày 12/2/2109 (Thứ Ba)
- Ngày 13/2/2109 (Thứ Tư)
- Ngày 15/2/2109 (Thứ Sáu)
- Ngày 18/2/2109 (Thứ Hai)
- Ngày 19/2/2109 (Thứ Ba)
- Ngày 22/2/2109 (Thứ Sáu)
- Ngày 24/2/2109 (Chủ Nhật)
- Ngày 25/2/2109 (Thứ Hai)
- Ngày 27/2/2109 (Thứ Tư)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 2 năm 2109
Ngày lễ dương lịch tháng 2 năm 2109
Dương lịch | Tên ngày |
3/2/2109
|
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam |
14/2/2109
|
Ngày lễ tình nhân (Valentine) |
27/2/2109
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 2 năm 2109
Âm lịch | Tên ngày |
13/1/2109
|
Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh) |
15/1/2109
|
Tết Nguyên tiêu |
23/12/2109
|
Ông Táo chầu trời |
Sự kiện lịch sử năm 2109
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |